XSMN » XS MN thứ 3 ngày 16-9-2025
Bến Tre | Vũng Tàu | Bạc Liêu | |
---|---|---|---|
G8 | 82 | 96 | 14 |
G7 | 804 | 972 | 787 |
G6 | 9990
5031
2652 | 6535
2281
0720 | 2290
5256
2190 |
G5 | 9391 | 4674 | 7743 |
G4 | 64563
43568
31918
33218
07129
12033
63518 | 62598
19152
77856
19729
93216
61115
87213 | 38988
53650
54888
24346
95923
93463
22286 |
G3 |
68312
40454 |
12194
58569 |
76678
48210 |
G2 | 74900 | 75700 | 40657 |
G1 | 55660 | 95179 | 00878 |
ĐB | 390670 | 537763 | 047110 |
Tham khảo soi cầu xổ số miền Nam
- Xem thêm Thống kê lô gan miền Nam
- Xem chuyên gia Dự đoán kết quả miền Nam
- Mời bạn Quay thử kết quả miền Nam
- Xem thêm kết quả xổ số Mega
XS MN thứ 2 ngày 15-9-2025
TP.HCM | Đồng Tháp | Cà Mau | |
---|---|---|---|
G8 | 49 | 73 | 72 |
G7 | 119 | 836 | 023 |
G6 | 4887
7740
0891 | 4033
7337
4432 | 7029
1720
9749 |
G5 | 9487 | 2734 | 7712 |
G4 | 75006
57148
07084
11035
95937
11081
08217 | 20299
69403
33976
68802
32092
06796
75616 | 13659
29477
80806
91386
52798
57235
62006 |
G3 |
61534
60838 |
11113
29677 |
86180
11631 |
G2 | 27621 | 51812 | 59018 |
G1 | 92861 | 58235 | 24624 |
ĐB | 834299 | 958227 | 980359 |
Đầu | TP Hồ Chí Minh | Đồng Tháp | Cà Mau |
---|---|---|---|
0 | 6 | 3, 2 | 62 |
1 | 7, 9 | 2, 3, 6 | 8, 2 |
2 | 1 | 7 | 4, 9, 0, 3 |
3 | 4, 8, 5, 7 | 5, 4, 3, 7, 2, 6 | 1, 5 |
4 | 8, 0, 9 | 9 | |
5 | 92 | ||
6 | 1 | ||
7 | 7, 6, 3 | 7, 2 | |
8 | 4, 1, 72 | 0, 6 | |
9 | 9, 1 | 9, 2, 6 | 8 |
- Xem thêm kết quả xổ số Mega 6/45
- Xem thêm kết quả xổ số Power 6/55
XS MN chủ nhật ngày 14-9-2025
Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt | |
---|---|---|---|
G8 | 26 | 61 | 30 |
G7 | 065 | 007 | 117 |
G6 | 5498
0029
6831 | 4928
3383
2157 | 0817
7659
6722 |
G5 | 8671 | 4573 | 0129 |
G4 | 87345
71271
81593
40760
49689
97333
70711 | 70553
63902
08690
14030
28155
64925
38522 | 55106
23053
82799
38846
20952
31944
88587 |
G3 |
18367
70071 |
70124
61490 |
99694
51347 |
G2 | 82014 | 18458 | 34476 |
G1 | 49324 | 81724 | 40659 |
ĐB | 088640 | 586873 | 274803 |
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
---|---|---|---|
0 | 2, 7 | 3, 6 | |
1 | 4, 1 | 72 | |
2 | 4, 9, 6 | 42, 5, 2, 8 | 9, 2 |
3 | 3, 1 | 0 | 0 |
4 | 0, 5 | 7, 6, 4 | |
5 | 8, 3, 5, 7 | 92, 3, 2 | |
6 | 7, 0, 5 | 1 | |
7 | 13 | 32 | 6 |
8 | 9 | 3 | 7 |
9 | 3, 8 | 02 | 4, 9 |
XS MN thứ 7 ngày 13-9-2025
TP.HCM | Long An | Bình Phước | Hậu Giang | |
---|---|---|---|---|
G8 | 78 | 53 | 26 | 98 |
G7 | 132 | 721 | 402 | 845 |
G6 | 1552
8393
8328 | 9823
1563
7235 | 0673
7586
0679 | 6165
6401
3305 |
G5 | 9022 | 7629 | 5859 | 1852 |
G4 | 96135
67873
82271
42453
93841
18480
21794 | 62447
14058
38876
99002
36679
15655
75639 | 30668
88757
10040
08856
94345
36212
78094 | 42130
15607
71845
71650
52876
53614
21310 |
G3 |
28064
64391 |
31202
10593 |
82405
34208 |
89980
84436 |
G2 | 83274 | 33090 | 96832 | 59425 |
G1 | 45028 | 15863 | 17307 | 02139 |
ĐB | 434536 | 085198 | 384452 | 367958 |
Đầu | TP Hồ Chí Minh | Long An | Bình Phước | Hậu Giang |
---|---|---|---|---|
0 | 22 | 7, 5, 8, 2 | 7, 1, 5 | |
1 | 2 | 4, 0 | ||
2 | 82, 2 | 9, 3, 1 | 6 | 5 |
3 | 6, 5, 2 | 9, 5 | 2 | 9, 6, 0 |
4 | 1 | 7 | 0, 5 | 52 |
5 | 3, 2 | 8, 5, 3 | 2, 7, 6, 9 | 8, 0, 2 |
6 | 4 | 32 | 8 | 5 |
7 | 4, 3, 1, 8 | 6, 9 | 3, 9 | 6 |
8 | 0 | 6 | 0 | |
9 | 1, 4, 3 | 8, 0, 3 | 4 | 8 |
XS MN thứ 6 ngày 12-9-2025
Vĩnh Long | Bình Dương | Trà Vinh | |
---|---|---|---|
G8 | 99 | 24 | 22 |
G7 | 306 | 691 | 570 |
G6 | 7094
1823
9686 | 1270
4555
7664 | 8554
3090
5558 |
G5 | 8786 | 0214 | 1702 |
G4 | 23630
55539
55611
74832
21797
33365
39138 | 00610
77838
05969
84752
00892
20753
19649 | 49974
00699
68161
21461
43405
35240
23256 |
G3 |
21397
12194 |
64316
73450 |
80283
73326 |
G2 | 21670 | 03644 | 96681 |
G1 | 26951 | 92030 | 37893 |
ĐB | 743859 | 492269 | 754574 |
Đầu | Vĩnh Long | Bình Dương | Trà Vinh |
---|---|---|---|
0 | 6 | 5, 2 | |
1 | 1 | 6, 0, 4 | |
2 | 3 | 4 | 6, 2 |
3 | 0, 9, 2, 8 | 0, 8 | |
4 | 4, 9 | 0 | |
5 | 9, 1 | 0, 2, 3, 5 | 6, 4, 8 |
6 | 5 | 92, 4 | 12 |
7 | 0 | 0 | 42, 0 |
8 | 62 | 1, 3 | |
9 | 72, 42, 9 | 2, 1 | 3, 9, 0 |
XS MN thứ 5 ngày 11-9-2025
Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận | |
---|---|---|---|
G8 | 52 | 18 | 76 |
G7 | 131 | 173 | 772 |
G6 | 2248
8191
8260 | 9599
2530
7422 | 8014
2695
4286 |
G5 | 0464 | 6392 | 8293 |
G4 | 33569
77329
44549
34020
49233
74968
07135 | 12805
52974
48239
30743
41973
16936
55321 | 18821
83335
65336
60465
52701
44038
45326 |
G3 |
73580
44452 |
26551
86705 |
17197
05286 |
G2 | 69222 | 55222 | 36934 |
G1 | 83066 | 50965 | 62685 |
ĐB | 417121 | 824097 | 779229 |
Đầu | Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận |
---|---|---|---|
0 | 52 | 1 | |
1 | 8 | 4 | |
2 | 1, 2, 9, 0 | 22, 1 | 9, 1, 6 |
3 | 3, 5, 1 | 9, 6, 0 | 4, 5, 6, 8 |
4 | 9, 8 | 3 | |
5 | 22 | 1 | |
6 | 6, 9, 8, 4, 0 | 5 | 5 |
7 | 4, 32 | 2, 6 | |
8 | 0 | 5, 62 | |
9 | 1 | 7, 2, 9 | 7, 3, 5 |
XS MN thứ 4 ngày 10-9-2025
Đồng Nai | Cần Thơ | Sóc Trăng | |
---|---|---|---|
G8 | 27 | 92 | 75 |
G7 | 275 | 171 | 609 |
G6 | 6356
5654
5646 | 0248
3469
5547 | 7195
2041
3307 |
G5 | 4429 | 2732 | 6730 |
G4 | 14612
20141
02268
04467
53853
18072
74401 | 76004
15099
72408
09371
43611
63098
72655 | 73594
85499
33466
49862
38439
32328
12086 |
G3 |
65767
27769 |
00429
82579 |
04122
95131 |
G2 | 15497 | 42429 | 52158 |
G1 | 51504 | 48393 | 32611 |
ĐB | 053907 | 786761 | 477233 |
Kết quả xổ số kiến thiết miền Nam có từ lúc nào, ở đâu
- Quay thưởng kết quả xổ số miền Nam diễn ra từ lúc 16h15 - 16h30 hàng ngày
- Quay số diễn ra tại trường quay xổ số của đài phát hành vé số ngày hôm đó
KQXSMN hôm nay có những đài nào quay thưởng
XS miền Nam quay thưởng từ thứ 2 tới chủ nhật không nghỉ ngày nào, kể cả ngày lễ Tết. Mỗi ngày XSKT miền Nam có từ 3 tới 4 đài tham gia quay số:
- Thứ 2: TP. HCM, Đồng Tháp, Cà Mau
- Thứ 3: Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu
- Thứ 4: Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng
- Thứ 5: Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận
- Thứ 6: Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh
- Thứ 7: TP.HCM, Long An, Bình Phước, Hậu Giang
- Chủ nhật: Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng xổ số kiến thiết miền Nam dành cho loại vé 10.000 đồng
- 1 Giải Đặc biệt: trị giá 2.000.000.000 đồng
- 1 Giải nhất: trị giá 30.000.000 đồng
- 1 Giải nhì: trị giá 15.000.000 đồng
- 2 Giải ba: trị giá 10.000.000 đồng
- 7 Giải tư: trị giá 3.000.000 đồng
- 10 Giải năm: trị giá 1.000.000 đồng
- 30 Giải sáu: trị giá 400.000 đồng
- 100 Giải bảy: trị giá 200.000 đồng
- 1000 Giải tám: trị giá 100.000 đồng
- 9 Giải phụ đặc biệt: trị giá 50.000.000 đồng (dành cho vé sai chữ số đầu tiên nhưng trùng 5 chữ số sau của giải Đặc biệt)
- 45 Giải khuyến khích: trị giá 6.000.000 đồng (dành cho vé chỉ sai 1 số trừ hàng trăm ngàn so với giải ĐB)
Khi trúng thưởng xổ số miền Nam, bạn có thể nhận thưởng tại:
- Trụ sở công ty xổ số phát hành vé trúng, có in địa chỉ ở mặt sau vé
- Các đại lý vé số được ủy quyền trả thưởng
- Nếu trúng giải nhỏ, có thể đổi ngay tại người bán hoặc điểm bán lẻ
Những ai thường chơi xổ số MN?
- Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên, có đầy đủ năng lực hành vi dân sự và không bị hạn chế theo quy định pháp luật.
- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài nhập cảnh hợp pháp
Mấy giờ ngừng bán vé số miền Nam
Vé xổ số MN sẽ ngừng bán trước giờ quay số mở thưởng khoảng 15 phút, các đại lý, điểm bán vé số sẽ ngừng bán vé SXMN trước 16h00.
XSKTMN có minh bạch không? Ai là người giám sát?
- Quay thưởng KQXSMN được phát sóng trực tiếp trên kênh truyền hình địa phương
- Quá trình quay số được giám sát bởi Hội đồng quay thưởng xổ số MN như Sở Tài chính, Công an và các cơ quan liên quan.
Ngày mai bạn có cơ hội đổi đời bằng chính những tấm vé số miền Nam hay không, tham khảo ngay Dự đoán XSMN nhé!